501 chủ xe máy, ô tô có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168

Những chủ phương tiện có trong danh sách dưới đây cần sớm kiểm tra thông tin.

Ngày 21/9, Phòng Cảnh sát giao thông (CSGT), Công an tỉnh Bắc Ninh thông báo danh sách các phương tiện vi phạm phạt nguội, từ ngày 12/9/2025 đến ngày 18/9/2025. Tổng số trường hợp vi phạm phát hiện là 501 trường hợp.

Các lỗi vi phạm chủ yếu là: Không chấp hành hiệu lệnh đèn tín hiệu giao thông; Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường; Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định... 

Danh sách cụ thể như sau:

I. XE Ô TÔ - 348 TRƯỜNG HỢP

1. Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông: 45 trường hợp

99A-154.45; 99A-127.16; 98A-777.45; 97A-052.00; 99A-446.44; 30A-777.12; 20L-5787; 99A-730.18; 30L-717.89; 34A-830.51; 99A-249.34; 29A-481.78; 29E-113.44; 30H-107.28; 34A-471.55; 34A-852.46; 29A-391.30; 98A-250.40; 98A-488.97; 98A-310.85; 98A-856.97; 98A-348.01; 99E-006.89; 98A-863.30; 30F-427.44; 98A-124.86; 30L-889.69; 30E-082.85; 29E-028.21; 98A-576.27; 30A-877.68; 20B-123.04; 98A-752.87; 98C-281.40; 98A-491.00; 99A-971.75; 99A-523.18; 98A-757.36; 30K-472.01; 98A-116.97; 12C-108.20; 30U-9591; 98A-148.57; 98A-678.82; 29C-850.93.

2. Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ: 01 trường hợp

26A-136.16.

3. Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường: 128 trường hợp

99A-556.13; 29K-077.48; 99H-072.41; 99A-949.28; 29K-067.74; 12B-005.55; 99A-378.22; 99A-457.67; 99A-600.03; 99A-566.90; 29B-041.83; 99A-851.59; 99A-606.02; 99C-264.64; 99A-790.38; 99A-443.58; 99B-012.14; 99A-058.72; 30F-403.59; 98C-259.69; 99A-427.09; 99A-324.97; 99F-005.21; 51B-505.46; 99A-781.24; 99A-812.07; 99A-668.69; 98A-183.33; 99E-014.75; 98A-498.33; 12B-004.98; 99A-401.35; 99E-008.56; 98A-233.43; 30G-059.95;

98A-76506; 99A-512.31; 99D-017.81; 99H-025.20; 99A-299.36; 99A-662.40; 99A-689.26; 99D-007.41; 22A-194.24; 50E-087.70; 99A-745.52; 12A-247.11; 99A-820.56; 99A-677.99; 29D-328.42; 99C-109.03; 15A-645.99; 99A-761.74; 99C-176.71; 99B-013.15; 99C-270.47; 99F-005.21; 99A-908.17; 12B-003.95; 99LD-021.29; 15LD-015.88; 99A-146.31; 20H-033.37; 14C-074.18; 34A-702.36; 98A-767.48; 98A-888.18; 98A-391.81; 98A-412.12; 98A-707.36; 99A-590.63; 98A-764.92; 17B-013.25; 20A-441.86; 30E-176.53; 99B-073.10; 30E-368.25;

98B-147.60; 98A-614.53; 30V-6967; 98A-597.66; 99A-151.32; 30A-213.23; 99A-989.21; 98A-121.72; 98A-177.31; 98D-012.33; 98A-457.68; 98A-602.07; 98C-239.62; 98C-358.78; 98A-260.31; 29A-776.50; 98A-923.10; 98A-834.22; 98B-060.54; 98D-005.75; 98H-066.50; 30H-789.27; 29C-766.35; 30K-428.27; 98A-672.92; 30L-393.33; 98A-338.85; 30K-519.63; 98A-248.73; 51H-259.68; 17H-028.81; 98B-142.97; 98A-511.23; 98A-542.26; 98D-022.22; 98F-013.64; 29K-042.72; 98A-723.71; 98D-020.37; 98A-925.28; 20C-283.82; 99C-287.67; 29S-2432; 98A-948.01; 98E-006.31; 29C-348.88; 98C-239.61; 29C-891.34; 99C-182.84; 98C-151.04.

501 chủ xe máy, ô tô có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168- Ảnh 1.

Ảnh: Phòng CSGT Công an tỉnh Bắc Ninh

4. Rẽ trái tại nơi có biển cấm rẽ trái: 17 trường hợp

98A-807.10; 98A-94.28; 35A-281.48; 29A-226.31; 98A-528.88; 98C-283.03; 99C-098.89; 98A-751.95; 98A-515.39; 98A-168.89; 29D-060.89; 30Y-3010; 98A-215.45; 98A-651.26; 98C-305.26; 98A-668.57; 98A-304.85.

5. Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định: 157 trường hợp

99H-027.23; 29H-124.85; 30F-876.28; 30K-796.21; 30K-718.22; 14M-9488; 29H-719.59; 15C-407.25; 15K-372.68; 36A-930.32; 99A-909.45; 30A-559.11; 30E-652.13; 99A-796.94; 29E-020.38; 30A-355.04; 30A-976.74; 30G-031.23; 30K-977.89; 99A-023.81; 99A-748.07; 29D-214.24; 29H-603.98; 30A-656.98; 30E-356.76; 90H-027.97; 99E-008.43; 12A-192.80; 12A-320.49; 14A-390.23; 15K-325.47; 20C-209.56; 26C-115.11; 28RM-000.95; 29K-106.62;

30A-065.26; 30H-558.88; 30K-104.37; 30L-314.50; 34A-109.60; 34R-023.38; 89A-290.20; 90A-116.44; 98A-054.36; 98A-188.66; 98A-595.64; 99A-484.04; 98A-672.03; 98A-733.42; 98C-270.74; 98C-361.74; 98H-6769; 99A-074.06; 99A-225.16; 99A-558.61; 99A-667.64; 99A-689.75; 99A-699.90; 99A-869.70; 14A-486.29; 29C-516.00; 30F-729.29; 30G-964.34; 30K-209.41; 30K-245.11; 36B-074.51; 99A-867.19; 89A-444.35; 30H-954.81; 30K-493.69; 29K-092.60; 99A-507.77; 36H-093.63; 29D-033.03; 29H-240.31; 30B-157.70; 30F-448.28; 30G-681.02; 30H-062.32; 30H-911.97; 34A-022.69; 34A-425.52; 89C-192.74; 99A-448.64; 99A-710.67; 29K-222.97; 30M-608.53; 30F-595.26; 29C-162.71; 89A-254.11; 

30Z-0853; 15K-569.00; 30A-160.86; 30E-539.49; 15C-432.00; 99A-166.33; 34A-347.39; 30L-426.55; 29K-004.74; 29A-888.58; 29C-899.57; 89C-214.27; 90C-107.23; 30K-526.01; 89A-531.81; 30Z-0853; 30K-738.61; 99A-122.02; 19A-616.95; 29K-246.84; 29D-521.56; 29H-298.27; 29H-825.32; 99A-383.67; 29A-620.83; 29H-607.26; 30E-294.97; 30E-694.61; 30H-936.88; 30K-277.73; 30K-277.73; 99A-506.03; 99A-792.15; 12A-163.45; 15A-804.75; 15C-256.56; 

20A-164.56; 20A-695.45; 20A-730.72; 29A-834.65; 29C-796.62; 29E-039.84; 29H-691.66; 29K-232.07; 30E-121.64; 30H-480.03; 30H-800.35; 30M-685.80; 34C-396.18; 34H-061.93; 51A-660.84; 51D-622.61; 51-NN-601-39; 89A-757.37; 89C-117.57; 89D-011.09; 98A-076.51; 98A-118.26; 98A-377.98; 98C-369.87; 98D-010.61; 99A-270.18; 99A-279.34; 99A-664.86; 99A-939.66; 99B-066.75; 14C-374.84.

II. XE MÔ TÔ - 153 TRƯỜNG HỢP

1. Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông: 117 trường hợp

99E1-369.76; 99E1-490.85; 99E1-297.06; 98H7-4532; 99E1-173.87; 99L5-0589; 99E1-500.65; 99V1-0536; 99S1-0222; 99G1-194.56; 37K2-550.36; 99E1-039.88; 17B4-099.08; 99AE-066.70; 89MĐ1-091.24; 99E1-478.27; 99MĐ5-048.95; 29E2-996.74; 99MĐ1-106.24; 99L2-2297; 99E1-173.87; 99G1-331.23; 99E1-160.80; 99E1-192.46; 99E1-117.93; 99H7-0987; 36AM-060.49; 99B1-236.88; 99Y1-1138; 99H2-5922; 98B3-874.59; 99F4-7005; 99F4-7005; 99H5-8388; 99AK-026.83; 

99H2-5241; 99E1-360.90; 99G1-310.72; 99T2-4324; 99G1-428.66; 99E1-654.31; 99V2-2106; 99G1-093.89; 99E1-397.82; 99E1-458.93; 99E1-202.00; 99E1-13096; 99V14237; 99MĐ5-062.10; 99L1-4865; 99E1-218.47; 11B1-309.86; 99E1-413.23; 99S1-7739; 98Y1-0295; 60M9-8888; 98B2-354.20; 99E1-569.80; 99E1-365.87; 99V1-7101; 99E1-135.96; 99AA-029.82; 36AX-010.01; 99G1-676.96; 99F1-093.12; 99G1-149.74; 29F2-1521; 99E1-268.71; 99G1-499.77; 99H5-3071; 99F9-7679;99MĐ1-098.96; 22YA-088.44; 99F14489; 99G1-133.80; 29X7-244.87; 99G1-190.38; 89M1-110.63; 37K2-550.36; 99Z1-0328; 36AM-060.49; 99H9-7966;

99AA-111.40; 89H7-3428; 98B3-253.62; 99E1-490.85; 99E1-666.87; 36E1-174.93; 29H9-3690; 99E1-154.54; 29N1-873.76; 99E1-129.32; 29Y7-2453; 99G1-026.22; 99E1-665.99; 11B1-309.86; 98B3-959.01; 98B2-665.31; 99V1-3576; 29U8-9114; 99F5-5717; 29E1-159.63; 99AA-079.24; 99G1-529.46; 99MĐ5-055.31; 98B3-216.26; 98K4-0046; 98Y3-2899; 98D1-208.49; 98F1-324.62; 98K9-0079; 98M1-108.46; 98D1-909.21; 98D1-957.92; 98F1-126.77; 98D1-883.42; 98D1-820.60; 98A-356.44; 98D1-026.92; 98B1-582.89; 98N3-8589; 98B2-957.03.

501 chủ xe máy, ô tô có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168- Ảnh 2.

Ảnh: Phòng CSGT Công an tỉnh Bắc Ninh

2. Không đội mũ bảo hiểm: 36 trường hợp

99MĐ1-095.18; 37C1-155.06; 99D1-201.49; 37P1-889.38; 23AA-314.05; 21D1-242.47; 99G1-570.45; 99AA-067.36; 99AA-045.04; 54S5-7566; 99E1-679.62; 99AA-077.49; 25AP-038.78; 99G1-511.09; 98L4-3528; 99G1-024.07; 47M4-4485; 99AC-012.47; 36B2-534.80; 20AK-00284; 99G1-271.77; 99AE-069.26; 99B1-472.09; 98F1-350.54; 22B2-188.39; 19MĐ4-044.43; 76HA-6740; 98AA-025.64; 98AF-077.60; 98AE-014.46; 98B1-581.96; 98K1-221.90; 98B3-792.88; 98B3-852.31; 98B3-906.51; 98B2-991.45.

Để tra cứu phương tiện vi phạm, người dân có thể truy cập vào đường link sau đây và thực hiện theo hướng dẫn: https:www.csgt.vn/tra-cuu-phuong-tien-vi-phạm.html; hoặc có thể tra cứu vi phạm phạt “nguội” thông qua ứng dụng VneTraffic.

Link nội dung: https://thuonghieudoanhnhan.net/501-chu-xe-may-o-to-co-bien-so-sau-nhanh-chong-nop-phat-nguoi-theo-nghi-dinh-168-a53487.html